Công dụng và đặc điểm chính của mâm cặp điện từ:
1.Tốt nhất cho cả phôi lớn và nhỏ
2. Ít biến dạng cơ học do đế tích hợp chắc chắn
3. Ít biến dạng nhiệt và lãng phí điện năng do dòng điện thấp.
4. Chiều cao thấp hơn của sản phẩm giúp trọng lượng nhẹ hơn và tăng không gian mài.
5. Cấu trúc chống thấm nước, lực từ lớn hơn 100N/CM2, từ tính dư ít hơn.
KIỂU | L(MM) | B (MM) | H (MM) | CHIỀU CAO BẢNG (H) | SÂN CỰC (P) | DÒNG ĐÁNH GIÁ (A) | CÔNG SUẤT ĐÁNH GIÁ (W) | TRỌNG LƯỢNG TỊNH (KG) | |
X11P 200×560 | 560 | 200 | 75 | 26 | 19 | 1 | 110 | 50 | |
X11P 200×630 | 630 | 200 | 75 | 26 | 19 | 1 | 110 | 60 | |
X11P 300×600 | 600 | 300 | 75 | 26 | 19 | 1.2 | 132 | 80 | |
X11P 300×680 | 680 | 300 | 75 | 26 | 19 | 1.4 | 154 | 90 | |
X11P 300×800 | 800 | 300 | 75 | 26 | 19 | 1.6 | 176 | 105 | |
X11P 300×1000 | 1000 | 300 | 75 | 26 | 19 | 1.8 | 198 | 130 | |
X11P 320×800 | 800 | 320 | 75 | 26 | 19 | 1.8 | 198 | 110 | |
X11P 320×1000 | 1000 | 320 | 80 | 26 | 19 | 1.8 | 198 | 140 | |
X11P 400×800 | 800 | 400 | 80 | 26 | 19 | 1.8 | 198 | 140 | |
X11P 400×1000 | 1000 | 400 | 80 | 26 | 19 | 2 | 220 | 180 |